MÁY LASER CO2 FRACTIONAL
Máy Laser CO2 Fractional
PHỤ KIỆN
|
|
|
Thân máy CO2 |
Cánh tay quang học |
Dây nguồn |
|
|
|
Chìa khóa |
Công tắc đạp chân |
Đầu chiếu laser tán xạ |
|
|
|
Đầu chiếu laser điều trị vùng kín |
Đầu bắn chế độ cắt đốt |
|
THÔNG TIN SẢN PHẨM
Laser điều trị vùng kín sử dụng đầu laser hấp thụ nước tiêu chuẩn vàng với bước sóng 10600nm, sử dụng sự kết hợp hoàn hảo của công nghệ mạng lưới ba chiều và khả năng tỏa nhiệt 360°, tạo ra nhiệt độ từ 50 đến 70°C trong các mô vùng kín. Kích thích tái cấu trúc các nguyên bào sợi sơ sinh ở cơ tử cung và lớp đệm niêm mạc, cũng như các sợi collagen và elastin bị hư tổn. Làm dày thành âm đạo và thu gọn vùng kín, giúp tăng cường độ nhạy và săn chắc.
Nhờ vào khả năng tạo nhiệt độ đồng nhất, laser điều trị vùng kín không gây bỏng do nhiệt độ cao cho niêm mạc có độ dày chỉ vài trăm nanomet.
Sự bức xạ nhiệt làm thu gọn các mô niêm mạc và các sợi collagen. Do đó, giúp cải thiện và tái cấu trúc các mô trong việc se khít vùng kín.
1. Cánh tay quang học 7 khớp
Cánh tay quang học 7 khớp truyền dẫn chùm laser.
Cánh tay quang học là vai trò của việc truyền laser đến bệnh nhân.
Hình dạng vùng quét có thể thay đổi từ hình chữ nhật đến hình tròn, hình lục
giác, hình tam giác… Vùng quét lớn nhất khoảng 20x20 mm2.
Bao gồm một nguồn điện cao áp, một nguồn điện thấp áp, hệ thống điều khiển, hệ thống làm mát, hệ thống laser, hệ thống quạt.
4. Màn hình cảm ứng
Dùng để thiết lập các tham số hoạt động.
Tra chìa vào ổ khóa, vặn chìa đến vị trí “Open” để mở máy, vặn chìa đến vị trí “Off” để tắt máy.
Bước sóng: |
10600nm |
Thiết bị laser: |
Thiết bị laser được mô phỏng bằng dòng điện trực tiếp |
Chế độ tia: |
TEM00 |
Kích thước lỗ: |
0.02 ~ 0.05 mm2 |
Tia laser chỉ thị: |
Laser bán dẫn đỏ (635 mm, < 5 mW) |
Bộ phận truyền tia laser: |
Cánh tay quang học 7 khớp và bộ kết nối |
Chế độ làm việc: |
Hoạt động liên tục |
Chế độ bắn laser: |
Liên tục, xung đơn, xung nhịp và siêu xung |
Vùng quét: |
Tối đa 20x20 mm |
Hình dạng quét: |
tròn, tam giác, vuông, chữ nhật, lục giác, elip, đường thẳng |
Chế độ quét: |
Ngẫu nhiên, bình thường, đường dọc |
Tốc độ quét: |
> 10 m/s |
Công suất: |
1 - 60W |
Khoảng cách laser đến da: |
0.1 - 2.6 mm |
Hệ thống làm mát: |
Đối lưu khí |
Khối lượng: |
60kg |
Kích thước: |
65 x 48 x 117 cm |
Nguồn điện: |
220V / 11V |